STT
Trường
Điều kiện xét
1
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm học bạ THPT
2
Đại học Thương mại
Xét tuyển kết hợp điểm học bạ THPT với chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế.
3
Đại học Xây dựng Hà Nội
Điểm 3 năm THPT của ba môn theo tổ hợp (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025)
4
Đại học Luật Hà Nội
Điểm 3 năm THPT của ba môn theo tổ hợp
5
Đại học Luật TP.HCM
Điểm 3 năm THPT ba môn thuộc tổ hợp kết hợp chứng chỉ quốc tế (áp dụng với học sinh trường THPT quốc tế), xét nguyên điểm học bạ với học sinh trường THPT trong danh sách ưu tiên
6
Đại học Công Thương TP.HCM
Điểm 5 kỳ THPT ba môn theo tổ hợp (trừ kỳ II lớp 12)
7
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Điểm 3 năm THPT ba môn theo tổ hợp kết hợp chứng chỉ quốc tế, giải học sinh giỏi, điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
8
Đại học Công nghệ TP.HCM
Điểm lớp 12 của ba môn theo tổ hợp
9
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Điểm 3 năm THPT của ba môn theo tổ hợp
10
Đại học Nha Trang
Điểm 3 năm THPT một số môn nhất định kết hợp điểm thi đánh giá năng lực
11
Đại học Tài chính – Marketing
Điểm điểm học bạ theo tổ hợp môn; hoặc điểm 3 năm THPT đạt loại giỏi.
12
Đại học Lâm nghiệp
Điểm học bạ THPT
13
Đại học Thành Đô
Điểm học bạ THPT
14
Đại học Thăng Long
Điểm 3 năm THPT của ba môn theo tổ hợp; kết hợp điểm 3 năm và điểm thi năng khiếu.
15
Đại học Văn Hiến
Điểm học bạ THPT
16
Đại học Gia Định
Căn cứ vào quy chế dự thảo, trường sẽ sử dụng kết quả của các học kỳ trong hai năm lớp 11 và 12.
17
Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm 3 năm THPT
18
Đại học Văn Lang
Điểm học bạ THPT
19
Đại học Hoa Sen
Điểm cả năm lớp 12 và kỳ II lớp 11 (của ba môn theo tổ hợp hoặc điểm trung bình tất cả môn); điểm 3 năm THPT.
20
Đại học Đồng Tháp
Điểm học bạ lớp 12
21
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 cộng điểm ưu tiên.
22
Đại học Đại Nam
Điểm học bạ lớp 11 và kỳ I lớp 12, hoặc học bạ lớp 12 của ba môn theo tổ hợp
23
Đại học Giao thông vận tải
Điểm 3 năm THPT của ba môn theo tổ hợp (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2 để xét tuyển). Trong đó, điểm từng môn xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5,5 điểm.
24
Đại học Ngoại thương
Điểm 3 năm THPT kết hợp điều kiện về chứng chỉ tiếng Anh, điểm thi tốt nghiệp (áp dụng với nhóm thí sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật quốc gia; đạt giải ba trở lên thi học sinh giỏi cấp thành phố, học sinh trường chuyên)
25
Đại học Đông Á
Điểm học bạ THPT
26
Đại học Quốc tế Sài Gòn
Điểm học bạ lớp 12
27
Đại học Hồng Đức
Điểm học bạ THPT
28
Đại học Quốc gia TP.HCM
Điểm học bạ của tại 149 trường THPT theo danh sách cập nhật hằng năm
29
Đại học Kiến trúc Hà Nội
Điểm học bạ THPT
30
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Điểm học bạ THPT
31
Đại học Bách khoa TP.HCM
Điểm học bạ THPT kết hợp phỏng vấn với thí sinh đi du học nước ngoài
32
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm trung bình 6 học kỳ cộng điểm trung bình môn Ngữ văn, Lịch sử hoặc tiếng Anh nhân hệ số hai
33
Đại học Trà Vinh
Điểm học bạ THPT
34
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Điểm 3 năm THPT của ba môn theo tổ hợp
35
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
Điểm lớp 12 theo tổ hợp
36
Đại học Hồng Đức (Thanh Hoá)
Điểm học bạ THPT (chưa công bố chi tiết).
37
Học viện Ngân hàng
Điểm 3 năm THPT theo tổ hợp, cùng học lực giỏi lớp 12
38
Đại học Đà Lạt
Điểm lớp 12
39
Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
Điểm học bạ THPT
40
Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai)
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; điểm lớp 12 theo tổ hợp; điểm học kỳ cao nhất lớp 10, 11 và kỳ I lớp 12
41
Đại học Thái Bình Dương
Điểm trung bình môn 5 kỳ (trừ kỳ II lớp 12) hoặc 6 kỳ; hoặc điểm theo tổ hợp môn
42
Đại học Y tế công cộng
Điểm học bạ THPT
43
Đại học Công nghiệp Việt Hưng
Điểm học bạ THPT
44
Đại học Yersin Đà Lạt
Điểm lớp 12 theo tổ hợp
45
Đại học Hòa Bình
Điểm học bạ THPT
46
Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)
Điểm học bạ THPT
47
Đại học Luật (Đại học Huế)
Xét tuyển thẳng học sinh giỏi lớp 11, 12, hoặc học sinh khá 3 năm THPT nhưng có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
48
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế)
Điểm học bạ THPT
49
Đại học Kinh tế (Đại học Huế)
Xét tuyển thẳng học sinh giỏi lớp 11 và 12
50
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (Đại học Quốc gia Hà Nội)
– Xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu và kết quả học tập THPT và phỏng vấn
– Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Trung, Pháp) với kết quả học tập THPT và phỏng vấn
51
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Điểm lớp 11, 12 theo tổ hợp kết hợp phỏng vấn
52
Đại học Xây dựng miền Trung
Điểm học bạ THPT, kết hợp điểm thi năng khiếu
53
Đại học FPT
Điểm học bạ lớp 11 và kỳ I lớp 12 cùng điểm Toán và hai môn bất kỳ của kỳ II lớp 12
54
Đại học Duy Tân
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12
55
Học viện Phụ nữ Việt Nam
Điểm học bạ THPT theo tổ hợp
56
Đại học Phenikaa
Điểm học bạ THPT theo tổ hợp
57
Đại học Y Khoa Tokyo Việt Nam
Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 3 năm THPT; điểm 3 năm kết hợp phỏng vấn và bài luận; điểm lớp 12 kết hợp chứng chỉ tiếng Nhật
58
Đại học Việt Đức
Điểm trung bình 3 năm THPT đạt ít nhất 7,0 và thỏa mãn điều kiện tiếng Anh đầu vào
59
Đại học thể dục thể thao TP.HCM
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (cả năm lớp 12) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo
60
Đại học Công nghệ Đồng Nai
Điểm học bạ THPT
61
Đại học Hạ Long
Điểm học bạ THPT
62
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Điểm học bạ THPT
63
Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm học bạ THPT
64
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
Điểm học bạ THPT
65
Đại học Nông lâm TP.HCM
Điểm học bạ THPT theo tổ hợp
66
Đại học Mở TP.HCM
Điểm học bạ THPT
67
Đại học Ngân hàng TP.HCM
Xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
68
Đại học Phú Yên
Điểm học bạ lớp 12
69
Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Điểm học bạ lớp 11 và lớp 12
70
Đại học Công nghiệp TP.HCM
Điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp
71
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Điểm học bạ THPT
72
Học viện Hàng không Việt Nam
Điểm học bạ THPT
73
Đại học Hùng Vương
Xét kết hợp điểm học bạ THPT lớp 12 với điểm xét tốt nghiệp THPT, chứng chỉ quốc tế, điểm thi năng khiếu
74
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Xét tuyển học bạ kết hợp
75
Đại học Kinh tế quản trị Kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)
Điểm học bạ THPT
76
Đại học Nông lâm Bắc Giang
Điểm học bạ THPT lớp 12 theo tổ hợp
77
Trường Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)
Xét tuyển thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc kết quả học tập bậc THPT
78
Đại Học An Giang (Đại học Quốc gia TP.HCM)
Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT
79
Đại học Hà Tĩnh
Điểm học bạ lớp 12
80
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm học bạ THPT
81
Đại học Hải Phòng
– Điểm học bạ THPT
– Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập THPT (năm lớp 11 và năm lớp 12)
82
Đại học Thành Đông
Điểm học bạ THPT
83
Đại học Sư phạm TP.HCM
Xét tuyển kết hợp điểm thi với điểm học tập THPT
84
Đại học Tây Bắc
Điểm học bạ THPT
85
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
Điểm học bạ THPT
86
Trường sĩ quan thông tin (Hệ dân sự)
Điểm học bạ THPT
87
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
Điểm học bạ lớp 12
88
Đại học Cửu Long
Điểm học bạ THPT
89
Đại học Kinh tế công nghệ Thái Nguyên
Điểm học bạ THPT
90
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Điểm học bạ lớp 11 và 12
91
Đại học Thái Bình Dương
Điểm học bạ THPT (Tổng điểm trung bình học lực lớp 10, lớp 11 và học kỳ lớp 12 (gồm 5 học kỳ); hoặc tổng điểm trung bình 3 năm học (6 học kỳ); hoặc điểm trung bình tổ hợp môn theo từng ngành xét tuyển)
92
Trường đại học xây dựng miền Tây
Điểm học bạ THPT (Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 hoặc 3 năm học lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)).
Điểm kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật phải đạt theo yêu cầu (kiểm tra môn Vẽ Mỹ thuật: Lấy từ kết quả kiểm tra tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác).