Theo ghi nhận, hầu hết các địa phương chia mức thu theo cấp học, ba khu vực (gồm thành thị, nông thôn, miền núi) và thu học phí dựa theo Nghị định 81 về học phí công lập.
Chi tiết bảng học phí năm học 2024-2025 của các tỉnh/thành phố trên cả nước:
STT |
Địa phương |
Mầm non (đồng/tháng |
THCS |
THPT |
1 |
Hải Phòng |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
3 |
Đà Nẵng |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
4 |
Vĩnh Phúc |
Giảm 50% |
Giảm 50% |
Giảm 50% |
5 |
An Giang |
15.000-180.000 |
20.000-60.000 |
20.000-75.000 |
6 |
Bắc Giang |
100.000-340.000 |
60.000-340.000 |
110.000-340.000 |
7 |
Bắc Kạn |
23.000-72.000 |
19.000-65.000 |
22.000-67.000 |
8 |
Cà Mau |
33.000-89.000 |
33.000-89.000 |
46.000-77.000 |
9 |
Hà Giang |
25.000-220.000 |
15.000-105.000 |
20.000-155.000 |
10 |
Hòa Bình |
33.000-59.000 |
34.000-55.000 |
38.000-59.000 |
11 |
Kiên Giang |
30.000-195.000 |
25.000-120.000 |
30.000-155.000 |
12 |
Kon Tum |
25.000-52.000 |
19.000-40.000 |
25.000-52.000 |
13 |
Bình Thuận |
30.000-240.000 |
40.000-240.000 |
75.000-225.000 |
14 |
Đắk Nông |
8.000-30.000 |
10.000-35.000 |
25.000-45.000 |
15 |
Gia Lai |
11.000-50.000 |
9.000-37.000 |
15.000-50.000 |
16 |
Khánh Hòa |
30.000-140.000 |
25.000-60.000 |
30.000-70.000 |
17 |
Lâm Đồng |
23.000-112.000 |
23.000-67.000 |
28.000-78.000 |
18 |
Long An |
Giảm 50% |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
19 |
Quảng Nam |
20.000-105.000 |
15.000-60.000 |
20.000-105.000 |
20 |
Quảng Ngãi |
25.000-140.000 |
20.000-60.000 |
25.000-70.000 |
21 |
Sơn La |
7.000-38.000 |
8.000-52.000 |
8.000-52.000 |
22 |
Thái Bình |
80.000-125.000 |
35.000-70.000 |
50.000-85.000 |
23 |
Trà Vinh |
32.000-64.000 |
32.000-64.000 |
32.000-64.000 |
24 |
Vĩnh Long |
45.000-90.000 |
30.000-60.000 |
45.000-90.000 |
Lào Cai |
10.000-125.000 |
10.000-125.000 |
10.000-125.000 |
|
25 |
Quảng Trị |
33.000 -165.000 |
24.000-120.000 |
33.000-150.000 |
26 |
Thừa Thiên- |
13.000-166.000 |
9.000-86.000 |
14.000-90.000 |
27 |
Thanh Hóa |
30.000- 195.000 |
25.000 – 120.000 |
30.000 – 155.000 |
28 |
Tuyên Quang |
25.000– 220.000 |
15.000-65.000 |
20.000-155.000 |
29 |
Quảng Bình |
24.000-96.000 |
16.000.72.000 |
32.000-144.000 |
30 |
Thái Nguyên |
25.000-140.000 |
20.000-60.000 |
25.000-70.000 |
31 |
Đồng Nai |
25.000-120.000 |
20.000-75.000 |
25.000-120.000 |
32 |
Lạng Sơn |
48.000-100.000 |
43.000-120.000 |
48.000-155.000 |
33 |
An Giang |
15.000-180.000 |
20.000-60.000 |
20.000-75.000 |
34 |
Hà Tĩnh |
30.000-120.000 |
35.000-80.000 |
40.000-110.000 |
35 |
Phú Thọ |
45.000-255.000 |
35.000-160.000 |
40.000-190.000 |
36 |
Bến Tre |
45.000-90.000 |
45.000-75.000 |
60.000-90.000 |
37 |
Tiền Giang |
66.000-133.000 |
44.000-66.000 |
66.000-99.000 |
(Đang cập nhật học phí các tỉnh còn lại….)